SATA Mode | AHCI | |
Secure Boot | Disabled | |
OS Type | Windows 8.1/10 UEFI Mode hoặc Other OS | |
Fast Boot | Disabled | |
Serial/COM Port | Disabled | |
Parallel Port | Disabled | |
Compatibility Support Module (CSM) | Disabled | Nhằm tránh các lỗi liên quan đến GPU |
Thunderbolt | Disabled | Chỉ bật khi đã cài đặt thành công bởi có thể gây một số lỗi trong lúc cài đặt macOS |
Intel Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) | Disabled | Đặt Enabled cho DisableIoMapper có trong config.plist - Kernel - Quirks nếu không thể tắt trong BIOS |
Intel Software Guard Extensions (SGX) | Disabled | |
Intel Platform Trust Technology (PTT) | Disabled | |
Intel Virtualization Technology (VT-x) | Enabled | |
IOMMU | Disabled | Cần thiết nếu gặp lỗi không nhận USB sau khi wake từ sleep với hệ thống sử dụng CPU AMD thuộc thế hệ Renoir |
Above 4G Decoding / Above 4G memory | Enabled | Nếu không tồn tại trong BIOS, có thể sử dụng bootarg npci=0x2000 hoặc npci=0x3000 thay thế. Tuỳ chọn này có thể gây lỗi Wi-Fi, ethernet,... hoặc khởi động hệ điều hành gặp phổ biến với mainboard Asrock và Gigabyte |
Resizable BAR Support | Enabled | Chỉ xuất hiện nếu Above 4G Decoding được bật dành cho một số mainboard thuộc dòng 400 và mới hơn. Nếu tuỳ chọn được bật cần đặt giá trị ResizeAppleGpuBars trong config.plist - Booter - Quirks thành 0 còn không hãy để nguyên giá trị -1 |
MMIOH Base | 12 TB hoặc thấp hơn | Áp dụng với hệ thống sử dụng Intel HEDT |
Hyper-Threading | Enabled | |
Execute Disable Bit | Enabled | |
EHCI/XHCI Hand-off | Enabled | |
Initial Display Output / Primary Display / Primary Graphics Adapter / Integrated Grahics Adapter | | Nếu cần xuất hình từ dGPU hãy chọn PCIe còn nếu dùng iGPU hãy dùng IGFX . Sau khi chỉnh cần cắm dây xuất hình sang vị trí tương ứng nếu không chỉ nhận được một màn hình đen |
Internal Graphics / iGPU Multi-Monitor / IGD Multi-Monitor | Enabled | Kích hoạt IGPU để xuất hình và phục vụ Intel Quick Sync. Nếu muốn dồn hết công việc xử lí cho dGPU hãy tắt tuỳ chọn này và cần sử dụng SMBIOS MacPro7,1 hoặc iMacPro1,1. Với CPU Intel thuộc thế hệ từ Rocket Lake và mới hơn thiết lập này hãy tắt nếu không cần sử dụng với các hệ điều hành khác macOS |
CFG Lock | Disabled | macOS sẽ không khởi động nếu tuỳ chọn này được bật. Sử dụng AppleCpuPmCfgLock hoặc AppleXcpmCfgLock trong config.plist - Kernel - Quirks thay thế nếu không tồn tại tuỳ chọn này. Cập nhật BIOS lên mới nhất cũng có thể xuất hiện tuỳ chọn này trên mainboard Gigabyte,... |
DVMT Pre-Allocated | 64MB hoặc lớn hơn | Tìm hiểu thêm tại hướng dẫn Các vấn đề về GPU - Intel iGPU - Patch VRAM |